Bạn Nên Chọn VINHSTUDIO Vì: |
Ở đâu bán rẻ nhất Vinhstudio bán rẻ hơn |
Giao Hàng Miễn Phí sau 30 Phút 5-30Km |
SETUP Miễn Phí với KT đầy kinh nghiệm |
Giao hàng toàn quốc thanh toán COD |
Hàng chính hãng có VAT, đầy đủ CO & CQ |
Teac AI-503 là sản phẩm Refence dòng 503 của hãng TEAC, đạt nhiều đánh giá cao của các tạp chí bình chọn âm thanh. Đây là sản phẩm Ampli tích hợp USB - DAC cho phép chơi các File nhạc chất lượng cao Hi res và DSD đến DSD256, tích hợp công nghệ không dây LDAC độc quyền của Sony cho phép giải mã các file nhạc phát không dây qua bluetooth cho chất lượng Hi Res.
Thiết kế đẹp mắt & lịch sự với các tấm nhôm nguyên khối tăng khả năng chống rung cho thiết bị khi vận hành, kích thước mặt đúng bằng 1 trang giấy A4 có thể đặt ở nhiều vị trí.
TEAC AI-503 trang bị bộ đôi Chip giải mã DAC của hãng AKM Model VERITA AK4490 D/A cho từng kênh trái và phải riêng biệt, chơi được DSD256 và PCM 32Bit/384Khz
Teac AI-503 sử dụng bộ khuếch đại công suất 50W mỗi kênh Class D ICEpower a/s
Teac Cho phép kết nối Bluetooth công nghệ LDAC và Qualcomm® aptX™ HD chơi các file nhạc Hi res
Sử dụng mạch khuếch đại push-pull circuit cho người chơi tai nghe công suất 280mW+280mW
2 bộ lọc kỹ thuật số cho DSD và 4 bộ lọc cho PCM và chế độ tắt không sử dụng bộ lọc
Sử dụng 2 đồng hồ đếm nhịp Clock cho tần số 44,1Khz và 48Khz khi truyền nhạc từ giao thức USB-DAC
Sử dụng mạch điều khiển âm lượng (Volume) chính xác cao TEAC - QVCS với cấu trúc Balanced
Sử dụng biến áp xuyến công suất lớn
3 cổng Input tiếp nhận tín hiệu số: USB-PC, Coaxial, Optical nằm mặt sau của Ampli
Sử dụng 2 đồng hồ kim vẩy dạng ( VU ) mặt trước Ampli
Thiết kế có chế độ tự động tiết kiệm năng lượng và tiêu thụ năng lượng thấp
Có Remote điều khiển từ xa
TEAC AI-503 là Ampli không dây có chức năng USB-DAC có bộ khuếch đại âm thanh mạnh mẽ, không bị méo tiếng, chơi nhạc số cho âm thanh sạch sẽ, chi tiết, người chơi có thể sử dụng tai nghe với bộ khuếch đại riêng cho tai nghe công suất 280mW. đặc biệt với kết nối không dây Teac trang bị công nghệ độc quyền của Sony cho phép truyền các file nhạc chất lượng cao.
Thiết kế nhỏ gọn phù hợp mọi không gian
Ampli Teac AI-503 có kích thước (WxHxD) 290mm x 81mm x 264mm, trọng lượng 4Kg, với kích thước này ta có thể sắp đặt ở mọi không gian nhất là không gian nội thất hiện đại tối giản mà không bị chiếm quá nhiều diện tích. Teac sản xuất Ampli này với 2 màu đen và bạc để phù hợp hơn nữa với hệ thống âm thanh sẵn có như Loa hay CD Player.
Phần khung vỏ của Ampli được hoàn thiện bằng những tấm nhôm dày vừa làm toát lên vẻ sang trọng và hiện đại vừa là vạt liệu chống rung cho thiết bị khi vận hành, với những tấm nhôm dày này có tác dụng phụ chống các loại nhiễu điện từ xâm nhập từ bên ngoài vào giúp âm thanh được sạch không biến dạng.
Mặt trước của Ampli Teac AI-503 được hãng lắp 2 đồng hồ đo cường độ âm lượng của 2 bên loa trái và phải, phần bên trái là núm vặn xoay để chọn các đầu vào của Ampli và có cổng Aux in tiện cắm các thiết bị phát Analog, bên cạnh là cổng cắm tai nghe.
Ampli TEAC AI-503 sử dụng 2 con chip giải mã âm thanh VERITA AK4490 hiệu suất cao hỗ trợ DSD 11,2MHz và 384kHz / 32-bit PCM
Teac đã sử dụng 2 con chip giải mã DAC là chìa khóa của âm thanh kỹ thuật số hiệu suất cao, chip Verita AK4490 của Asahi Kasei Microdevices Corporation được đánh giá cao cùng với khả năng phát định dạng DSD đến Native DSD256 và PCM đến 384Khz/32bit. Chip DAC này tái tạo các chi tiết âm thanh thật tinh tế mang lại những điểm nổi bật của nguồn âm thanh Analog.
Cấu hình đơn âm kép hỗ trợ Balanced hoàn hảo giúp mở rộng cho bộ chuyển đổi kỹ thuật số D/A ở mạch tiền khuếch đại. Với cấu trúc Dula Mono là sự kết hợp 2 mạch Mono riêng biệt độc lập cho từng kênh trái / phải. Với cấu trúc tách biệt hoàn toàn này giúp khả năng cách ly vượt trội giữa 2 kênh, triệt tiêu hoàn toàn nhiễu xen lẫn giữa 2 kênh.
Phần tiền khuếch đại sử dụng hoàn toàn mạch Balanced cùng với mạch điều khiển âm lượng (Volume) chính xác cao của Teac có tên QVCS (hệ thống điều khiển âm lượng 4 lần) . Các tín hiệu được truyền từ núm Volume có thể thay đổi với 4 mạch độc lập cho cả 2 kênh giúp khả năng tách bạch tốt hơn. Với công nghệ này có thể sửa các lỗi băng tần đó là sự chênh lệch tín hiệu khi ở âm lượng thấp, điều này thể hiện rõ khi người nghe nhạc sử dụng tai nghe có trở kháng thấp.
Sử dụng 2 Clock cho 2 mức tần số 44,1Khz và 48Khz
Sử dụng 4 bộ lọc kỹ thuật số gồm 2 bộ lọc cho PCM và 2 bộ lọc cho DSD
PCM filters | |
OFF : | |
FIR SHARP : | FIR filter with a steep roll-off, used to sharply cut signals outside the audio band |
FIR SLOW : | FIR filter with a slow roll-off, used to gently cut signals outside the audio band |
SDLY SHARP : | Short delay filter with a steep roll-off, used to sharply cut signals outside the audio band |
SDLY SLOW : | Short delay filter with a slow roll-off, used to gently cut signals outside the audio band |
DSD filters | |
CUTOFF 50kHz : | |
CUTOFF 150kHz : |
Teac sử dụng bộ khuếch đại công suất lớn Class D do ICEpower a / s sản xuất
\
Teac sử dụng biến áp nguồn xuyến công suất lớn
Biến áp nguồn xuyến luôn được người yêu âm thanh ưa chuộng bởi tính ổn định ở dòng điện cung cấp nuôi hệ thống, thiết kế đặc biệt chống sự rò rỉ nguồn, ngăn chặn các nhiễu từ môi trường bên ngoài cho nên hệ thống nghe nhạc luôn có chất lượng ổn định và tinh khiết nhất.
Tích hợp đa dạng các nguồn tín hiệu ngoại vi ở mặt sau của Ampli
Đầu vào USB-DAC là nguồn tiếp nhận tín hiệu âm thanh chưa đồng bộ cho phép chơi các file nhạc chất lượng cao nhất đến DSD256 và PCM đến 384K/32Bit, các file DSD đạt chất lượng Native DSD có nghĩa sẽ giải mã thẳng File DSD mà không cần qua khâu chuyển đổi về định dạng PCM. Các đầu vào Coxial hay Optical cũng có thể tiếp nhận các file nhạc đến 192Khz / 24Bit thông qua 1 thiết bị phát với tín hiệu đã đồng bộ.
Bộ thu Bluetooth® hỗ trợ LDAC
Trên bo mạch của Ampli Teac tích hợp bộ thu Bluetooth với công nghệ LDAC độc quyền của Sony và Qualcom aptX cho phép truyền các file nhạc chất lượng cao Hi Res từ thiết bị di động sang Ampli. LDAC là công nghệ mã hóa âm thanh do Sony phát triển cho phép truyền nội dung Âm thanh độ phân giải cao (Hi-Res), ngay cả qua kết nối Bluetooth. Không giống như các công nghệ mã hóa tương thích với Bluetooth khác như SBC, nó hoạt động mà không có bất kỳ sự chuyển đổi nào của nội dung Âm thanh độ phân giải cao * 1 và cho phép truyền dữ liệu nhiều hơn khoảng ba lần * 2 so với các công nghệ khác đó qua mạng không dây Bluetooth chưa từng có chất lượng âm thanh, nhờ mã hóa hiệu quả và tốc độ tối ưu hóa.
Bộ khuếch đại tai nghe Teac sử dụng với mạch kéo đẩy push-pull circuit
Riêng phần công suất cho tai nghe Teach sử dụng Class AB với mạch kéo đẩy riêng biệt. Teac đặc biệt chăm chút rất kỹ cho phần tai nghe, triệt tiêu tiếng ồn, duy trì phạm vi hoạt động rộng của Ampli Class AB giúp âm thanh nhiều sắc thái và tinh tế hơn.
Teac cho phép tải phần mềm điều khiển âm thanh miễn phí trên Android và iOS hỗ trợ cả Windows và Mac .
Teac HR Audio Player là phần mềm phát nhạc viết riêng cho Teac, cho phép lại nguyên bản các file DSD256 và PCM 384Khz. Với Trình điều khiển ASIO có thể cài đặt rất dễ dàng trên Windows giúp người nghe nhạc có thể nâng cao chất lượng âm nhạc để phát lại trên TEAC AI-503 qua cáp USB A to B.
Với các cài đặt chuyên nghiệp hơn khi sử dụng máy tính làm Music Server để phát nhạc hay hơn chuyên nghiệp hơn quý vị và các bạn có thể tham khảo links giới thiệu cách chơi nhạc lossless với Mini PC Fanless Music Server của Vinhstudio, sẽ đáp ứng mọi nhu cầu nâng cao của quý vị.
Nơi tải USB Windows Driver cho Teac UD-503 ( Win 10, win 7, win 8 hoặc cao hơn )
Nơi tải Usb Driver Teac UD-503 cho Mac Os
Nơi tải phần mềm Teac HR Audio Player cho Windows
Nơi tải phần mềm Teac HR Audio Player cho Mac OS
Speaker outputs | |
Maximum output | 60W + 60W (4Ω 1kHz, 10%, JEITA) 30W + 30W (8Ω 1kHz, 10%, JEITA) |
Rated output | 43W + 43W (4Ω 1kHz, 1%, JEITA) 22W + 22W (8Ω 1kHz, 1%, JEITA) |
Allowable speaker impedance | 4Ω to 8Ω |
Total harmonic distortion | 0.005% (1kHz, 8Ω, 1W) |
S/N ratio | 100dB or more (analog input, when 8Ω load, rated output, A-weighted) |
Frequency response | 10Hz to 100kHz +1/-3dB (8Ω, 1W, analog input) |
PRE OUT audio outputs | |
Connector | RCA × 1pair (L/R) |
Output impedance | 150Ω |
Frequency response | 10Hz to 100kHz +1/-3dB (analog input, when 200mVrms output) |
S/N ratio | 103dB or more (analog input, when 1kHz/2Vrms output, A-weighted) |
Distortion | 0.005% or less (analog input, when 1kHz/2Vrms output, 20kHz LPF) |
Headphone output | |
Connector | 3.5mm 4-pole stereo mini jack |
Practical maximum output | 280mW + 280mW (GAIN set to HIGH, into 32Ω load, 10%) |
Compatible impedance range | 16 to 600Ω |
Analog audio inputs | |
LINE 1 | |
Connector | RCA × 1pair (L/R) |
Input impedance | 30kΩ |
Maximum input | 2Vms |
LINE 2 | * This is a combined analog(LINE 2) and optical(OPT 2) input connector. |
Connector | 3.5mm stereo mini jack |
Input impedance | 22kΩ |
Maximum input | 2Vms |
Digital audio inputs | |
COAXIAL (COAX) | |
Connector | RCA |
OPTICAL (OPT 1) | |
Connector | Square (TOSLINK) |
OPTICAL (OPT 2) | * This is a combined analog(LINE 2) and optical(OPT 2) input connector. |
Connector | Round (-24.0 to -14.5dBmpeak) |
USB | |
Connector | USB-B (USB 2.0 standard) |
PCM data sampling frequency | |
COAXIAL | 32k/44.1k/48k/88.2k/96k/176.4k/192k Hz |
OPTICAL | 32k/44.1k/48k/88.2k/96k/176.4k/192k Hz |
USB | 44.1k/48k/88.2k/96k/176.4k/192k/352.8k/384k Hz |
Quantization bit depth | |
COAXIAL | 16/24 bit |
OPTICAL | 16/24 bit |
USB | 16/24/32 bit |
DSD data sampling frequency | |
COAXIAL | 2.8MHz (supported using 176.4kHz/24bit DoP transmission) |
OPTICAL | 2.8MHz (supported using 176.4kHz/24bit DoP transmission) |
USB | 2.8M/5.6M/11.2M Hz |
Bluetooth® | |
Version | 4.0 |
Output class | Class 2 (approximate transmission distance : 10m) * The transmission distance is approximate. The transmission distance could vary depending on the surrounding environment and electromagnetic waves. |
Supported profiles | A2DP、AVRCP |
Supported A2DP codecs | SBC、AAC、Qualcomm® aptX™、LDAC |
A2DP content protection | SCMS-T |
Maximum number of stored pairings | 8 |
Power supply | AC 220 - 240V, 50/60Hz |
Power Consumption | 38W |
Standby power | 0.5W or less (in standby mode) |
Dimensions | 290(W) × 81.2(H) × 264(D)mm |
Net Weight | 3.7kg |
Operating Temerature | 5˚C to 35˚C |
Operating humidity range | 5% to 85% (no condensation) |
Storage Temerature | -20˚C to 55˚C |
Accessories | Power cord, Remote control(RC-1328), Batteries for remote control(AAA) × 2, Owner's manual (this document, including warranty) |
Những sản phẩm được tìm kiếm nhiều :
BỘ GIẢI MÃ DAC | MUSICSERVER | DAC DENON | DAC YAMAHA | DAC COCKTAIL AUDIO | DAC MARANTZ | DAC PIONEER | DAC CHORD | DAC CAMBRIDGE AUDIO | DAC AURENDER | AMPLI ACCUPHASE | AMPLI DENON | AMPLI CAMBRIDGE AUDIO | LOA BLUETOOTH | DENON HEOS HS2 | CAMBRIDGE AUDIO CXN V2 | MARANTZ ND8006 | CAMBRIDGE AUDIO EDGE NQ | COCKTAIL AUDIO X45 | COCKTAIL AUDIO X35 | CAMBRIDGE AUDIO DACMAGIC 200M | YAMAHA WXC50 | Cocktail Audio N25 | CD Player Luxman | Denon PMA-2500NE | Denon PMA-1600NE | Ampli Accuphase | Preamplifier Accuphase | Power Ampli Accuphase | CD Player Accuphase | DAC Accuphase | DAC TEAC | Ampli TEAC |